Ý nghĩa của từ quay cóp là gì:
quay cóp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ quay cóp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quay cóp mình

1

19 Thumbs up   16 Thumbs down

quay cóp


Lén lút nhìn, sao chép bài của người bên cạnh hoặc tài liệu mang theo, khi kiểm tra, thi cử, trong học tập. | : ''Kì thi nghiêm túc, không thí sinh nào '''quay cóp''' bài vở cả .'' | : ''Không nên '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

quay cóp


thứ giúp ta có thể sống sót an toàn sau kì thi/kiểm tra
1704 - 2016-11-09

3

13 Thumbs up   13 Thumbs down

quay cóp


nhìn bài của người khác khi xơ hở, mang theo tài liệu trong tay áo
num - 2016-04-10

4

11 Thumbs up   12 Thumbs down

quay cóp


đgt. Lén lút nhìn, sao chép bài của người bên cạnh hoặc tài liệu mang theo, khi kiểm tra, thi cử, trong học tập: Kì thi nghiêm túc, không thí sinh nào quay cóp bài vở cả Không nên quay cóp bài của bạn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

quay cóp


Quay cop là sử dụng tài liệu có trước
Vương - 2017-11-10

6

10 Thumbs up   14 Thumbs down

quay cóp


đgt. Lén lút nhìn, sao chép bài của người bên cạnh hoặc tài liệu mang theo, khi kiểm tra, thi cử, trong học tập: Kì thi nghiêm túc, không thí sinh nào quay cóp bài vở cả Không nên quay cóp bài của bạn [..]
Nguồn: vdict.com

7

12 Thumbs up   16 Thumbs down

quay cóp


(Khẩu ngữ) sao chép lại bài làm của người khác hoặc tài liệu giấu mang theo, khi làm bài kiểm tra hoặc thi cử (nói khái quát) quay [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

8

8 Thumbs up   15 Thumbs down

quay cóp


Nhìn bài của người bên cạnh, lén lút, là hhành động khônh tốt trong thi cử
Tống Gia Linh - 2013-10-03





<< quang đãng quay quắt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa