1 |
quay cóp Lén lút nhìn, sao chép bài của người bên cạnh hoặc tài liệu mang theo, khi kiểm tra, thi cử, trong học tập. | : ''Kì thi nghiêm túc, không thí sinh nào '''quay cóp''' bài vở cả .'' | : ''Không nên '' [..]
|
2 |
quay cópthứ giúp ta có thể sống sót an toàn sau kì thi/kiểm tra
|
3 |
quay cópnhìn bài của người khác khi xơ hở, mang theo tài liệu trong tay áo
|
4 |
quay cópđgt. Lén lút nhìn, sao chép bài của người bên cạnh hoặc tài liệu mang theo, khi kiểm tra, thi cử, trong học tập: Kì thi nghiêm túc, không thí sinh nào quay cóp bài vở cả Không nên quay cóp bài của bạn.
|
5 |
quay cópQuay cop là sử dụng tài liệu có trước
|
6 |
quay cópđgt. Lén lút nhìn, sao chép bài của người bên cạnh hoặc tài liệu mang theo, khi kiểm tra, thi cử, trong học tập: Kì thi nghiêm túc, không thí sinh nào quay cóp bài vở cả Không nên quay cóp bài của bạn [..]
|
7 |
quay cóp(Khẩu ngữ) sao chép lại bài làm của người khác hoặc tài liệu giấu mang theo, khi làm bài kiểm tra hoặc thi cử (nói khái quát) quay [..]
|
8 |
quay cópNhìn bài của người bên cạnh, lén lút, là hhành động khônh tốt trong thi cử
|
<< quang đãng | quay quắt >> |